phụ kiện khuôn không chuẩn, đục lỗ, chốt đục lỗ/thanh
Khuôn hợp kim cứng chủ yếu bao gồm các loại sau
1. Khuôn kéo dây. Loại khuôn này chiếm tỷ lệ lớn trong khuôn hợp kim cứng, với các mác chính bao gồm YG8, YG6, YG3, v.v.
2. Khuôn dập nguội và khuôn dập nguội. Các loại chính bao gồm YC20C, YG20, YG15, v.v.
3. Khuôn đúc liền khối. Các loại khuôn chính của loại này bao gồm CT35, YJT30 và MO15.
4. Khuôn hợp kim không từ tính. Chủ yếu dùng để sản xuất vật liệu từ tính。Cấp như YSN series YSN (bao gồm 20, 25, 30, 35, 40) và cấp khuôn kết cấu thép không từ tính -TMF
5. Khuôn làm việc nóng. Hiện tại không có thương hiệu tiêu chuẩn nào cho loại khuôn này, nhưng nhu cầu thị trường đang tăng lên
khuôn rèn chống va đập chung
6. khuôn đột và cắt, cũng như trong khuôn dập và tạo hình tác động lớn
khuôn dập như khuôn dập liên tục.
7. Ngoài ra, còn có một số loại khuôn đặc biệt như khuôn lục giác, khuôn xoắn ốc và các loại khuôn không chuẩn khác, v.v.
Thông số sản phẩm
Cấp | Tiêu chuẩn ISO | Tỉ trọng | TRS | Dây nịt | Ứng dụng |
YG11C | K40 | 14,35 | 2200 | 87,6 | Khuôn định hình hoặc dập cho bột kim loại và bột phi kim loại. |
NT15 | K40 | 14.0 | 2300 | 86,5 | Dùng để chế tạo khuôn kéo ống và thanh thép có tỷ lệ nén cao; dụng cụ dập, rèn chịu ứng suất lớn. |
YG15C | K40 | 14.0 | 2500 | 85 | |
YG18C | K40 | 13.7 | 2700 | 84,5 | Khuôn rèn chịu va đập, khuôn rèn ép nóng và con lăn. |
YG20 | K40 | 13,5 | 2400 | 4 | Dùng cho nhiều loại khuôn được chế tạo bằng phương pháp rèn nguội, dập nguội và rèn nóng. |
YG20C | K40 | 13.4 | 2600 | 81-82 | Khuôn dập cho ứng dụng chống mài mòn hoặc chống va đập |
YM3 | K05 | 15.1 | 1400 | 92 | thích hợp để hoàn thiện gang và kim loại màu |
YM6X | K10 | 14,95 | 1800 | 91,5 | hoàn thiện và bán hoàn thiện gang và kim loại màu và cũng để gia công thép mangan và thép tôi |
YM6 | K15 | 14,95 | 1900 | 90,5 | thích hợp cho việc gia công thô gang và hợp kim nhẹ và cũng thích hợp cho việc phay gang và thép hợp kim thấp |
YM8 | K20 | 14.8 | 2200 | 89,5 | |
IS1 | M10 | 13.1 | 1600 | 91,6 | thích hợp cho việc hoàn thiện và bán hoàn thiện thép không gỉ và thép hợp kim thông thường |
YW2 | M20 | 13 | 1800 | 90,6 | Cấp độ này có thể được sử dụng để bán hoàn thiện thép không gỉ và thép hợp kim thấp và chủ yếu được sử dụng để gia công đường sắt |
YT15 | P10 | 11.4 | 1600 | 91,5 | thích hợp cho việc hoàn thiện và bán hoàn thiện thép và thép đúc với tốc độ nạp liệu vừa phải và tốc độ cắt khá cao |
YT14 | P20 | 11.6 | 1700 | 90,8 | thích hợp cho việc hoàn thiện và bán hoàn thiện thép và thép đúc |
YT5 | P30 | 12.9 | 2200 | 90,5 | thích hợp cho việc tiện thô và đúc thép nặng với tốc độ tiến dao lớn ở tốc độ trung bình và thấp trong điều kiện làm việc bất lợi. |