• phụ kiện khuôn không chuẩn đục lỗ đục lỗ thanh chốt
  • phụ kiện khuôn không chuẩn đục lỗ đục lỗ thanh chốt
  • phụ kiện khuôn không chuẩn đục lỗ đục lỗ thanh chốt
  • phụ kiện khuôn không chuẩn đục lỗ đục lỗ thanh chốt
  • phụ kiện khuôn không chuẩn đục lỗ đục lỗ thanh chốt
  • phụ kiện khuôn không chuẩn đục lỗ đục lỗ thanh chốt
  • video

phụ kiện khuôn không chuẩn đục lỗ đục lỗ thanh chốt

  • jinxin
  • Trung Quốc
  • Như đã đàm phán
  • 25000000 chiếc mỗi tháng
phụ kiện khuôn không chuẩn, đục lỗ, chốt đục lỗ/thanh

phụ kiện khuôn không chuẩn, đục lỗ, chốt đục lỗ/thanh


Khuôn hợp kim cứng chủ yếu bao gồm các loại sau

1. Khuôn kéo dây. Loại khuôn này chiếm tỷ lệ lớn trong khuôn hợp kim cứng, với các mác chính bao gồm YG8, YG6, YG3, v.v.

2. Khuôn dập nguội và khuôn dập nguội. Các loại chính bao gồm YC20C, YG20, YG15, v.v.

3. Khuôn đúc liền khối. Các loại khuôn chính của loại này bao gồm CT35, YJT30 và MO15.

4. Khuôn hợp kim không từ tính. Chủ yếu dùng để sản xuất vật liệu từ tính。Cấp như YSN series YSN (bao gồm 20, 25, 30, 35, 40) và cấp khuôn kết cấu thép không từ tính -TMF

5. Khuôn làm việc nóng. Hiện tại không có thương hiệu tiêu chuẩn nào cho loại khuôn này, nhưng nhu cầu thị trường đang tăng lên

khuôn rèn chống va đập chung

6. khuôn đột và cắt, cũng như trong khuôn dập và tạo hình tác động lớn

khuôn dập như khuôn dập liên tục.

7. Ngoài ra, còn có một số loại khuôn đặc biệt như khuôn lục giác, khuôn xoắn ốc và các loại khuôn không chuẩn khác, v.v.

 

Thông số sản phẩm

Cấp

Tiêu chuẩn ISO

Tỉ trọng
(g/cm3)

TRS
(N/mm2)

Dây nịt
(TRÒ CHƠI)

Ứng dụng

YG11C

K40

14,35

2200

87,6

Khuôn định hình hoặc dập cho bột kim loại và bột phi kim loại.

NT15

K40

14.0

2300

86,5

Dùng để chế tạo khuôn kéo ống và thanh thép có tỷ lệ nén cao; dụng cụ dập, rèn chịu ứng suất lớn.

YG15C

K40

14.0

2500

85


YG18C

K40

13.7

2700

84,5

Khuôn rèn chịu va đập, khuôn rèn ép nóng và con lăn.

YG20

K40

13,5

2400

4

Dùng cho nhiều loại khuôn được chế tạo bằng phương pháp rèn nguội, dập nguội và rèn nóng.

YG20C

K40

13.4

2600

81-82

Khuôn dập cho ứng dụng chống mài mòn hoặc chống va đập

YM3

K05

15.1

1400

92

thích hợp để hoàn thiện gang và kim loại màu

YM6X

K10

14,95

1800

91,5

hoàn thiện và bán hoàn thiện gang và kim loại màu và cũng để gia công thép mangan và thép tôi

YM6

K15

14,95

1900

90,5

thích hợp cho việc gia công thô gang và hợp kim nhẹ và cũng thích hợp cho việc phay gang và thép hợp kim thấp

YM8

K20

14.8

2200

89,5


IS1

M10

13.1

1600

91,6

thích hợp cho việc hoàn thiện và bán hoàn thiện thép không gỉ và thép hợp kim thông thường

YW2

M20

13

1800

90,6

Cấp độ này có thể được sử dụng để bán hoàn thiện thép không gỉ và thép hợp kim thấp và chủ yếu được sử dụng để gia công đường sắt

YT15

P10

11.4

1600

91,5

thích hợp cho việc hoàn thiện và bán hoàn thiện thép và thép đúc với tốc độ nạp liệu vừa phải và tốc độ cắt khá cao

YT14

P20

11.6

1700

90,8

thích hợp cho việc hoàn thiện và bán hoàn thiện thép và thép đúc

YT5

P30

12.9

2200

90,5

thích hợp cho việc tiện thô và đúc thép nặng với tốc độ tiến dao lớn ở tốc độ trung bình và thấp trong điều kiện làm việc bất lợi.

non-standard mold accessories punches punching pin/rod

non-standard mold accessories

non-standard mold punches


Nhận giá mới nhất? Chúng tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể (trong vòng 12 giờ)